Ghi chú Bình vôi hoa đầu

  1. Trong Icones Plantarum Formosanarum quyển 3 trang 12, Hayata viết mô tả cho loài này bằng tiếng Latinh như là "Flores capitulati" nghĩa là "hoa hình đầu" = tiếng Hy Lạp: κέφαλη (kephale, nghĩa là "đầu") + ἄνθος (anthos, nghĩa là "hoa") = cephalanthus (cho danh từ giống đực) hoặc cephalantha (cho danh từ giống cái), tuy nhiên trong bản in năm 1913 lại là danh pháp S. cepharantha, vì thế cepharantha được coi là lỗi in ấn để chỉ định danh đúng là cephalantha, do Stephania là danh từ giống cái.
  2. Tên dược học theo tiếng Trung của 粉防己.
  3. Tên dược học theo tiếng Trung của 漢防己.